Gali(III) arsenide
Gali(III) arsenide

Gali(III) arsenide

[Ga-].[As+]Arsenua gali hay gali arsenua (GaAs) là hợp chất của galiasen. Nó là chất bán dẫn với khe III-V (bandgap) trực tiếp với một cấu trúc tinh thể ánh nước kẽm. Arsenua galli được sử dụng trong sản xuất các linh kiện mạch tích hợp tần số vi sóng, mạch tích hợp đơn khối, điốt phát sáng hồng ngoại, điốt laser, các pin năng lượng mặt trời và các cửa sổ quang.

Gali(III) arsenide

Số CAS 1303-00-0
Điểm sôi
Công thức phân tử GaAs
Ký hiệu GHS
Tọa độ Tetrahedral
Khối lượng riêng 5.3176 g/cm3
Phân loại của EU T N
Hằng số mạng a = 565.35 pm
MSDS External MSDS
Hình dạng phân tử Linear
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước Không hòa tan
PubChem 14770
Chỉ dẫn R R23/25, R50/53
Bề ngoài Very dark red, vitreous crystals
Chỉ dẫn S (S1/2), S20/21, S28, S45, S60, S61
Chiết suất (nD) 3.8[1]
Độ hòa tan hòa tan trong HCL
không hòa tan ethanol, methanol, acetone
Mùi garlic-like when moistened
Số RTECS LW8800000
BandGap 1.424 eV (at 300 K)
Độ dẫn nhiệt 0.55 W/(cm·K) (at 300 K)
Báo hiệu GHS DANGER
Nhóm không gian T2d-F-43m
MeSH gallium+arsenide
SMILES
đầy đủ
  • [Ga-].[As+]

ElectronMobility 8500 cm2/(V·s) (at 300 K)
Khối lượng mol 144.645 g/mol
Điểm nóng chảy 1.238 °C (1.511 K; 2.260 °F)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P261, P273, P301+310, P311, P501
NFPA 704

1
3
2
W
Số EINECS 215-114-8
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H301, H331, H410
Cấu trúc tinh thể Zinc blende

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Gali(III) arsenide http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://www.atsdr.cdc.gov/HEC/CSEM/arsenic/ http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.nlm.nih.gov/cgi/mesh/2007/MB_cgi?mode=&... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.ioffe.ru/SVA/NSM/Semicond/GaAs/index.ht... http://www.ioffe.ru/SVA/NSM/nk/A3B5/Gif/gaas.gif http://www.wafertech.co.uk/galliumarsenide.htm https://id.loc.gov/authorities/subjects/sh95005279